Động từ know có ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ là khác nhau. Muốn biết cụ thể thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Quá khứ của Know là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của know được viết như bảng dưới đây:
Root Past Past Participle Know Knew Known
2. Phát âm Know ở thì quá khứ
Là một động từ bất quy tắc, know có ba cách đọc khác nhau khi chia ở thì hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ, cụ thể như sau:
- Hiện tại: know: /nəʊ/
- Quá khứ: knew: /nuː/
- Quá khứ phân từ: known: /noʊn/
3. Một số động từ bất quy tắc phổ biến
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị, ở become became become trở nên beat beat beaten đập, nện begin began begun bắt đầu blow blew blown thổi break broke broken đập vỡ come came come đến, tới cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất cut cut cắt can could có thể deal dealt dealt chia (bài) daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng do did done làm, thực hiện draw drew drawn vẽ, kéo drink drank drunk uống drive drove driven lái xe feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy fight fought fought chiến đấu, đánh nhau find found found tìm thấy, bắt được fly flew flown bay fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn get got got/gotten có được give gave given cho go wen gone đi hang hung hung móc lên, treo lên have had had có hear heard heard nghe keep kept kept giữ kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ knit knit/knitted knit/knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt outlie outlied outlied nói dối output output output cho ra (dữ kiện) prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) put put put đặt; để quit quit quit bỏ read read read đọc remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại ride rode ridden cưỡi ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy; mọc run ran run chạy saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán send sent sent gửi set set set đặt, thiết lập upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke/waked woken/waked thức giấc wet wet/wetted wet/wetted làm ướt win won won thắng; chiến thắng wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui
Mong rằng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc giải đáp thắc mắc dạng quá khứ của know là gì.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật đầy đủ và mới nhất
Đến đây bài viết về Quá khứ của Know là gì? – JES đã kết thúc. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website BNOK.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
Thông báo chính thức: BNOK.VN - Các bài viết được chúng tôi tổng hợp và biên soạn từ nhiều nguồn trên internet. Nêu chúng tôi có sử dụng hình ảnh và nội dung của các bạn mà chưa cập nhật nguồn, Xin liên hệ với chúng tôi thông qua email: info@bnok.vn để chúng tôi đc biết và cập nhật đầy đủ. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.